Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành:
7480201
Thời gian học:
3,5 năm
Số tín chỉ:
130

Điểm mạnh chương trình

97% sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngay

Đảm bảo 100% sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc tại doanh nghiệp và thích ứng tốt trong môi trường công nghệ thay đổi. Nhu cầu nhân lực ngành Công nghệ thông tin (CNTT) rất cao, dự báo năm 2030 Việt Nam cần 1,5 triệu nhân lực.

Sinh viên được trải nghiệm trong môi trường doanh nghiệp IT ngay từ đầu và trong suốt thời gian học; tham gia các dự án thật, được làm việc bán thời gian tại các công ty trước khi tốt nghiệp. IT Space là nơi thực hành, trải nghiệm, nuôi dưỡng các dự án khởi nghiệp của sinh viên và giảng viên TBD. Đồng thời, sinh viên CNTT thường xuyên làm dự án tại ADAI Lab – phòng Lab về khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo ứng dụng.

Lộ trình học

Học kỳ 1

  • Công nghệ thông tin thời đại số (3tc)
  • Tiếng Anh 1 (3tc)
  • Ngôn ngữ lập trình và kỹ thuật lập trình căn bản (3tc)
  • Kiến thức và kỹ năng khai phóng 1 (3tc)

Học kỳ 2

  • Tiếng Anh 2 (3tc)
  • Tiếng Anh 3 (3tc)
  • Bài tập lập trình 1

Học kỳ 3

  • Tiếng Anh 4 (3tc)
  • Dẫn luận vào pháp luật và quyền con người (2tc)
  • Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu (3tc)
  • Kiến trúc máy tính và hệ điều hành (3tc)
  • Kiến thức và kỹ năng khai phóng 2 (2tc)
  • Kiến thức và kỹ năng khai phóng 3 (2tc)
  • Bài tập lập trình 2

 
Môn bắt buộc
 
Môn tự chọn
 
Môn không tích lũy

Học kỳ 1

  • Tiếng Anh 5 (3tc)
  • Tiếng Anh 6 (3tc)
  • Triết học Mác-Lênin (3tc)
  • Đại số và toán rời rạc (3tc)
  • Lập trình hướng đối tượng (3tc)

Học kỳ 2

  • Mạng máy tính (3tc)
  • Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (3tc)

Học kỳ 3

  • Kinh tế chính trị Mác-Lênin (2tc)
  • Phân tích thiết kế hướng đối tượng (3tc)
  • Software Engineering (2tc)
  • Công nghệ web (3tc)
  • Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động (2tc)
  • Kiến thức và kỹ năng khai phóng 4 (3tc)

 

 
Môn bắt buộc
 
Môn tự chọn

Học kỳ 1

  • Chủ nghĩa xã hội khoa học (2tc)
  • Đồ án cơ sở (3tc)
  • Thực tập nhận thức (2tc)
  • Chuyên ngành 1 (3tc)
  • Emerging Technologies 1 (1tc)

Học kỳ 2

  • Giáo dục thể chất (3tc)
  • Giáo dục quốc phòng – an ninh (6tc)

Học kỳ 3

  • Tư tưởng Hồ Chí Minh (2tc)
  • Ngôn ngữ lập trình nâng cao (2tc)
  • Trí tuệ nhân tạo (3tc)
  • Toán cho học máy và trí tuệ nhân tạo (3tc)
  • Chuyên ngành 2 (3tc)
  • Liên ngành 1 (3tc)

 

 
Môn bắt buộc
 
Môn tự chọn
 
Môn không tích lũy

Học kỳ 1

  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2tc)
  • Công nghệ IoT và ứng dụng (3tc)
  • Đồ án chuyên ngành (3tc)
  • Chuyên ngành 3 (3tc)
  • Liên ngành 2 (3tc)

Học kỳ 2

  • Emerging Technologies 2 (2tc)
  • Chuyên ngành 4 (3tc)

Học kỳ 3

  • Thực tập tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp (6tc)

 
Môn bắt buộc
 
Môn tự chọn
 
Môn tốt nghiệp
Cấu trúc chương trìnhSố TC
Giáo dục tổng quátThể chất và quốc phòng9
Kiến thức và kỹ năng khai phóng15
Ngoại ngữ18
Lý luận Chính trị11
Giáo dục chuyên nghiệpCơ sở24
Cốt lõi29
Chuyên ngành12
Lựa chọn liên ngành6
Tốt nghiệp6
Tổng số tín chỉ130

Chuyên ngành

Sinh viên có thể chọn một trong số các chuyên ngành sau:

Cung cấp kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về quy trình, công cụ và công nghệ trong lĩnh vực phát triển phần mềm, giúp sinh viên trang bị năng lực để tham gia vào các dự án phát triển phần mềm và tự học để phát triển chuyên môn.

NĂNG LỰC ĐẠT ĐƯỢC
Kỹ năng chuyên môn:

  • Lập trình trên nhiều nền tảng như: web, mobile
  • Lập trình .Net, Python, Java
  • Kiểm định chất lượng phần mềm
  • Quản lý dự án phần mềm
  • Năng lực chuyển đổi số
  • Nền tảng về công nghệ: Trí tuệ nhân tạo, Phân tích dữ liệu, IoT, Điện toán đám mây.

Kỹ năng hội nhập (Kỹ năng mềm):

  • Tiếng Anh, ngoại ngữ 2
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Ý thức chuyên nghiệp
  • Trải nghiệm môi trường doanh nghiệp
  • Khả năng thích nghi
  • Có khả năng học tập suốt đời.

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

  • Kỹ sư phầm mềm
  • Chuyên viên kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
  • Quản lý dự án phần mềm
  • Chuyên viên đào tạo, huấn luyện CNTT
  • Các vị trí quản lý như Quản lý dự án CNTT, trưởng phòng IT
  • Khởi nghiệp với các dự án CNTT.

Cung cấp kiến thức, kỹ năng về phân tích, thiết kế, triển khai và khai thác hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP, hệ thống thông tin quản lý. Sinh viên có thể làm việc trong lĩnh vực hệ thống thông tin quản lý.

NĂNG LỰC ĐẠT ĐƯỢC
Kỹ năng chuyên môn:

  • Lập trình trên nhiều nền tảng như: web, mobile
  • Lập trình .Net, Python, Java
  • Triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
  • Phân tích, khai thác cơ sở dữ liệu
  • Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
  • Năng lực chuyển đổi số
  • Nền tảng về công nghệ: Trí tuệ nhân tạo, Phân tích dữ liệu, IoT, Điện toán đám mây.

Kỹ năng hội nhập (Kỹ năng mềm):

  • Tiếng Anh, ngoại ngữ 2
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Ý thức chuyên nghiệp
  • Trải nghiệm môi trường doanh nghiệp
  • Khả năng thích nghi
  • Có khả năng học tập suốt đời.

 

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

  • Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
  • Chuyên viên triển khai ERP
  • Kỹ sư phần mềm, kỹ sư dữ liệu
  • Chuyên viên đào tạo, huấn luyện CNTT
  • Các vị trí quản lý như Quản lý dự án CNTT, trưởng phòng IT
  • Khởi nghiệp với các dự án CNTT.

Cung cấp kiến thức, kỹ năng về phân tích thiết kế hệ thống mạng, quản trị hệ thống mạng, đảm bảo an toàn thông tin và bảo mật. Giúp sinh viên tham gia công tác triển khai, vận hành hệ thống mạng của tổ chức, doanh nghiệp, và có khả năng tự học để phát triển chuyên môn nghề nghiệp.

NĂNG LỰC ĐẠT ĐƯỢC
Kỹ năng chuyên môn:

  • Lập trình trên nhiều nền tảng như: web, mobile
  • Lập trình .Net, Python, Java
  • Quản trị và đảm bảo an toàn hệ thống mạng, thông tin
  • Phân tích, thiết kế hệ thống mạng
  • Bảo mật
  • Năng lực chuyển đổi số
  • Nền tảng về công nghệ: Trí tuệ nhân tạo, Phân tích dữ liệu, IoT, Điện toán đám mây.

Kỹ năng hội nhập (Kỹ năng mềm):

  • Tiếng Anh, ngoại ngữ 2
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Ý thức chuyên nghiệp
  • Trải nghiệm môi trường doanh nghiệp
  • Khả năng thích nghi
  • Có khả năng học tập suốt đời.

 

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

  • Chuyên viên IT
  • Chuyên viên an toàn thông tin
  • Kỹ sư phần mềm
  • Chuyên viên đào tạo, huấn luyện CNTT
  • Các vị trí quản lý như Quản lý dự án CNTT, trưởng phòng IT
  • Khởi nghiệp với các dự án CNTT.

Cách học

Kể từ năm 2023, TBD đào tạo Ngành Công nghệ thông tin theo hai hệ, cử nhân và kỹ sư.

Chương trình học kết hợp lý thuyết và thực hành, bao gồm hai đồ án, hai kỳ thực tập, một khóa luận tốt nghiệp. Thông qua đó sinh viên tiếp cận các công nghệ mới, quy trình làm việc tại doanh nghiệp, tích lũy kỹ năng và kinh nghiệm xử lý tình huống thực tế.

Để có cơ hội nghề nghiệp rộng hơn, Khoa CNTT định hướng bạn chọn ngành phụ như Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh và trang bị ngoại ngữ thứ hai nhằm đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp ở nhiều lĩnh vực khác.

Đội ngũ giảng viên khoa CNTT giàu kinh nghiệm thực tiễn, chuyên môn cao, đều trải qua công việc thực tế tại doanh nghiệp. IT Space – TBD là nơi thực hành, trải nghiệm, nuôi dưỡng các dự án khởi nghiệp của sinh viên và giảng viên TBD.

Đồng thời, sinh viên CNTT thường xuyên làm dự án tại ADAI Lab – phòng Lab về khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo ứng dụng.

Cơ hội nghề nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau đây:

  •  Kỹ sư phần mềm, kỹ sư dữ liệu
  • Chuyên viên IT và an toàn thông tin
  • Khởi nghiệp với các dự án CNTT
  • Chuyên viên đào tạo, huấn luyện CNTT
  • Các vị trí quản lý dự án, trưởng phòng

Học bổng - Học phí

Học phí Trường ĐH Thái Bình Dương năm 2024 là 740.000 đồng/tín chỉ.

Học phí sẽ tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký và đóng theo từng học kỳ, có ba học kỳ trong một năm học. Tổng số tín chỉ các ngành tại TBD là 130 (hệ cử nhân), 161 (hệ kỹ sư).

Trường có nhiều học bổng và các chính sách hỗ trợ tài chính khác nhau cho sinh viên. Chi tiết vui lòng xem tại đây.

Tuyển sinh - Nhập học

Ngành Công nghệ thông tin xét tuyển theo 04 phương thức:

1. KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT với điểm trung bình (ĐTB) từ 6.0 trở lên theo các hình thức:
■ ĐTB 5 học kì (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12); hoặc
■ ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kì 1 lớp 12; hoặc
■ ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc
■ ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)


2. KẾT QUẢ THI THPT 2023
■ Theo tổ hợp môn xét tuyển, dự kiến từ 15 điểm trở lên


3. ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP THPT 2023
■ Dự kiến từ 5.5 điểm trở lên


4. KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TP.HCM
■ Dự kiến từ 550 điểm trở lên

Chi tiết về xét tuyển xem tại đây.

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.