Trường Đại học Thái Bình Dương (mã trường TBD) thông báo xét tuyển sinh bổ sung bậc đào tạo đại học hệ chính quy năm 2025 theo các phương thức tuyển sinh sau:

1. Phương thức tuyển sinh và điểm nhận hồ sơ

SttMã ngànhTên ngànhChỉ tiêu (dự kiến)Phương thức xét tuyển*
PT1: Xét tuyển học bạ cấp THPT**PT2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT***
17210403Thiết kế đồ họa251815
27220201Ngôn ngữ Anh251815
37310205Quản lý nhà nước251815
47310608Đông Phương học (tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc)251815
57320104Truyền thông đa phương tiện251815
67340101Quản trị kinh doanh251815
77340115Marketing251815
87340201Tài chính – Ngân hàng251815
97340301Kế toán251815
107380101Luật251818
117310205Quản lý nhà nước251815
127480103Kỹ thuật phần mềm251815
137480107Trí tuệ nhân tạo251815
147480201Công nghệ thông tin251815
157510605Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng251815
167810101Du lịch251815
177810201Quản trị khách sạn251815

(*) Điểm nhận hồ sơ với PT3: Điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp.HCM là 550 (thang điểm 1200). Tương tự với PT4: Điểm xét tốt nghiệp là 5.5 điểm (thang điểm 10). Riêng ngành Luật điểm nhận hồ sơ với hai phương thức xét tuyển này lần lượt là 720 và 6.0.

(**) Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT là điểm cộng tổ hợp ba môn xét hoặc điểm trung bình chung kết quả học tập 3 năm THPT.

(***) Điểm trung bình tổ hợp 03 môn thi tốt nghiệp THPT.

2. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa điều kiện tuyển sinh theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học chính quy theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Thái Bình Dương.    

3. Tổ hợp môn xét tuyển (đối với phương thức 1 và 2)

Trường sử dụng các tổ hợp môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2025 hoặc xét theo tổ hợp môn điểm điểm tổng kết cả năm lớp 12, bao gồm:

SttTổ hợp mônMôn 1Môn 2Môn 3
1A00ToánVật lýHóa học
2A01ToánVật lýTiếng Anh (*)
3A08ToánLịch sửGDKT&PL
4A09ToánĐịa lýGDKT&PL
5C00Ngữ vănLịch sửĐịa lý
6C14ToánNgữ vănGDKT&PL
7C19Ngữ vănLịch sửGDKT&PL
8C20Ngữ vănĐịa lýGDKT&PL
9D01Ngữ vănToánTiếng Anh (*)
10D03Ngữ vănToánTiếng Pháp (*)
11D04Ngữ vănToánTiếng Trung (*)
12D06Ngữ vănToánTiếng Nhật (*)
13D07ToánHóa họcTiếng Anh (*)
14D14Ngữ vănLịch sửTiếng Anh (*)
15D23ToánHóa họcTiếng Nhật (*)
16D24ToánHóa họcTiếng Pháp (*)
17D25ToánHóa họcTiếng Trung (*)
18D28ToánVật lýTiếng Nhật (*)
19D29ToánVật lýTiếng Pháp (*)
20D66Ngữ vănGDKT&PLTiếng Anh (*)
21D84ToánGDKT&PLTiếng Anh (*)
22DD2Toán Ngữ vănTiếng Hàn
23H01ToánNgữ vănVẽ
24H06Ngữ VănTiếng AnhVẽ
25X02ToánVănTin học
26X03ToánNgữ vănCông nghệ
27X26ToánTin họcTiếng Anh
28X56ToánTin họcCông nghệ

(*) Trường sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển. Chi tiết xem thêm tại đây.

4. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh

4.1. Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn

SttMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuTổ hợp xét tuyển
17340301Kế toán25A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa, GDKT&PL
C14: Toán, Văn, GDKT&PL
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
D01/D03/D04/DD2: Toán, Văn, Ngoại ngữ (*)
D29/D30: Toán, Lý, Ngoại ngữ (**)
D07/D24/D25: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
X02: Toán, Văn, Tin học
X03: Toán, Văn, Công nghệ
X26: Toán, Tin học, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh/tiếng Pháp/tiếng Trung/tiếng Hàn
(**) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Pháp/tiếng Trung
27340201Tài chính – Ngân hàng25
37340101Quản trị kinh doanh25
47510605Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng25
57340115Marketing25
67480201Công nghệ thông tin25A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D04/DD2: Toán, Văn, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D30: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
D07/D24/D25: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
X02: Toán, Văn, Tin học
X03: Toán, Văn, Công nghệ
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
X56: Toán, Tin học, Công nghệ
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh/tiếng Pháp/tiếng Trung/tiếng Hàn
77480103Kỹ thuật phần mềm25
87480207Trí tuệ nhân tạo25
97810101Du lịch25A08: Toán, Sử, GDKT&PL
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
D01/D03/D04/DD2: Toán, Văn, Ngoại ngữ (*)
D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh/tiếng Pháp/tiếng Trung/tiếng Hàn
107810201Quản trị khách sạn25
11.-7220201Ngôn ngữ Anh25D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh
(Hệ số 2 môn Tiếng Anh)
127380101Luật25A08: Toán, GDKT&PL, Sử
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C19: Văn, GDKT&PL, Sử
C20: Văn, GDKT&PL, Địa
137310205Quản lý nhà nước25
147310608Đông Phương học25C00: Văn, Sử, Địa
C14: Toán, Văn, GDKT&PL
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
C20: Văn, Địa, GDKT&PL
157210403Thiết kế đồ họa25A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C03: Toán, Văn, Sử
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
H01: Toán, Văn, Vẽ
X02: Toán, Văn, Tin học
167320104Truyền thông đa phương tiện25A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

4.2. Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ. Tiêu chí phụ: Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn trong các tổ hợp không có Toán) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng ngành Ngôn ngữ Anh là môn Tiếng Anh. Trường hợp thí sinh xét tuyển sinh bằng Phương thức 3 hoặc Phương thức 4 vẫn áp dụng tiêu chí phụ nêu trên (thứ tự xét từ điểm thi THPT đến điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học thuộc tiêu chí phụ).

Chương trình đào tạo có một số môn bắt buộc học bằng tiếng Anh, áp dụng kể cả cho thí sinh xét tuyển vào trường với ngoại ngữ là tiếng Pháp.

5. Hồ sơ đăng ký, thời gian và nơi nhận hồ sơ

5.1. Thời gian

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày ra thông báo đến hết 30/9/2025.
  • Thời gian thông báo kết quả:
    • Lần 1: Trước ngày 01/09/2025.
    • Lần 2: Trước ngày 05/10/2025.
  • Thí sinh hoàn tất thủ tục nhập học:
    • Lần 1: Trước ngày 15/09/2025.
    • Lần 2: Trước ngày 20/10/2025.

5.2. Nơi nộp hồ sơ  

Đăng ký trực tuyến tại đây hoặc;

Gửi hồ sơ qua bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Gửi về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, phường Tây Nha Trang, Khánh Hòa, hoặc;

Đăng ký trực tiếp: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông (A001), Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, phường Tây Nha Trang, Khánh Hòa.

6. Công bố kết quả xét tuyển và lưu ý

  • Nhà trường công bố kết quả xét tuyển vào ngày 01/9/2025 và 05/10/2025 trên cổng thông tin điện tử (website) của Trường Đại học Thái Bình Dương.
  • Kết quả xét tuyển được công bố tại link: http://tbd.edu.vn/tra-cuu/ (Thí sinh cần chủ động theo dõi thông tin tại trang thông tin điện tử của Nhà trường để được cập nhật). Kết quả xét tuyển sẽ được lưu giữ trên website đến ngày 31/12/2025 và sẽ không thể truy cập sau thời điểm này.
  • Thí sinh trúng tuyển cần hoàn tất thủ tục nhập học được hướng dẫn tại trang thủ tục nhập học của TBD để trở thành tân sinh viên khóa 2025 của TBD. Chi tiết xem tại đây.

7. Học phí và chính sách học bổng

7.1. Mức học phí

Trường tổ chức đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tổng số tín chỉ cho bậc đào tạo cử nhân, hệ chính quy là 130 tín chỉ. Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2025 được ấn định là 740.000đ/tín chỉ và 96.200.000đ/toàn khóa học.

Mức học phí 1.000.000 đ/tín chỉ; 130.000.00đ/toàn khoá học được áp dụng với lớp chất lượng cao (giảng dạy bằng Tiếng Pháp) đối với ngành Quản trị kinh doanh và Quản lý nhà nước.

7.2. Chính sách học bổng

Trường có chính sách học bổng Phát triển tài năng, học bổng Khuyến học và học bổng Doanh nghiệp dành cho tân sinh viên nhập học vào Trường.

Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường.

Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên hệ:

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Thái Bình Dương.

Địa chỉ: Phòng A001 – Số 79 Mai Thị Dõng, phường Tây Nha Trang, Khánh Hòa.

Điện thoại: (0258) 3727 147 | Zalo: 0886433379 | Email: tuyensinh@tbd.edu.vn