Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế thông báo chương trình Học tập – Thực hành – Trải nghiệm thực tế (Internship) tại Nhật Bản. Chương trình thuộc khuôn khổ hợp tác giữa Trường Đại học Thái Bình Dương với Tập đoàn Maruwa Unyu Kikan Co., LTD (Nhật Bản) và công ty TNHH Đầu tư thương mai Quốc tế HIGOI.
Chỉ tiêu, thời gian xuất cảnh: 30 – 50 sinh viên cho các kỳ xuất cảnh tháng 5, 6, 7 năm 2026. Ưu tiên sinh viên đã có tiếng Nhật xuất cảnh tháng 7 năm 2025.
Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên học năm thứ hai đến hết năm thứ ba ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Địa điểm thực tập: Công ty vận chuyển Maruwa (MARUWA Unyu Kikan Co., LTD).
Trụ sở chính: Asahi 7-1, Yoshikawa-shi, Saitama, Japan 342-0008 (Tel: +81-48-991-1000 | FAX: +81-48-991-1001).
Website: https://www.az-com-maruwa-hd.co.jp
Văn phòng: 2143 Kamiyokoba, Thành phố Tsukuba, Tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Địa chỉ thực tập được cung cấp khi các bạn trúng tuyển.
Thời gian thực tập: 01 năm.
Quyền lợi khi tham gia chương trình:
Ngoài được thực tập áp dụng kiến thức đã học tại Việt Nam trên mô hình hiện đại, dưới sự hướng dẫn của chuyên gia hàng đầu tại Maruwa. Tập đoàn Maruwa còn hỗ trợ chi phí, và trả mức lương thực tập cụ thể như sau:
Mục lục | Thời gian | Mức | Tổng |
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt SENDAI Hỗ trợ chi phí sinh hoạt TSUKUBA | Tháng đầu | 60,000 Yên 15,000 Yên | 10.38 triệu đồng 2.595 triệu đồng |
Vé máy bay khứ hồi (Tạm tính) | Khứ hồi | 1,000 USD | 24.5 triệu đồng |
Đưa đón từ Sân bay về xí nghiệp (Tạm tính) | Khứ hồi | 40,000 Yên | 6.72 triệu đồng |
Lương cơ bản tại SENDAI Tăng ca (125%) Tổng lương Tạm tính VNĐ (tỉ giá 173) | 184 giờ/tháng 40 giờ/tháng 224 giờ/tháng | 985 Yên/giờ 1,231 Yên/giờ | 181,240 Yên 49,240 Yên 230,480 Yên 39.87 triệu đồng |
Lương cơ bản TSUKUBA Đủ thời gian theo tháng Tạm tính VNĐ (tỉ giá 173) | 120 giờ/tháng 184 giờ/tháng 184 giờ/tháng | 1,200 Yên/giờ | 144,000 Yên 220,800 Yên 38.19 triệu đồng |
Dự kiến các chi phí:
Chi phí sinh viên sẽ chi trả tại Việt Nam phục vụ cho công tác trước xuất cảnh.
STT | Kế hoạch thu | Số tiền | Nội dung chi |
1 | Lần 1 (Khi thông báo trúng tuyển) | 20 triệu đồng | Phục vụ cho công tác hồ sơ tại Việt Nam và chi phí học tiếng Nhật |
2 | Lần 2 (Sau khi ký hợp đồng 10 ngày) | 10 triệu đồng |
Các chi phí tại Nhật Bản | Thời gian | Chi phí |
Tiền nhà nộp cho công ty Nhật Bản (tạm tính) | 01 Tháng | 35,000 Yên/người 5.88 triệu đồng |
Chi phí hướng dẫn, tham quan, kiến tập thực tập sinh phải trả cho công ty bên Nhật | 01 Tháng | 15,000 Yên/người 2.52 triệu đồng |
Chi phí điện nước (đây chỉ là mức phí dự kiến) Thực tập sinh phải trả cho công ty bên Nhật theo thực tế sử dụng | 01 Tháng | 10,000 Yên/người 1.68 triệu đồng |
Tiền ăn, chi phí sinh hoạt do thực tập sinh tự chi trả mua đồ ăn thức uống theo nhu cầu (mang theo khi sang Nhật để chi dùng trong tháng đầu) | 01 Tháng | 30,000 Yên/người 5.04 triệu đồng |
Chi phí bảo hiểm cá nhân (Nộp ngay khi sang Nhật) | 12 Tháng | 36,000 Yên/người 6.048 triệu đồng |
Cách thức đăng ký: Liên hệ Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế theo email: phong.khcnhtqt@tbd.edu.vn